Phân quyền server Linux

Phân quyền server Linux

Phân quyền server Linux như thế nào cho hiệu quả? Bài biết hướng dẫn các bước phân quyền trên server Linux như thế nào cho hiệu quả? Thông tin chi tiết có thể liên hệ Hotline 1900 2929 44.

Các nhóm người dùng trong Linux

Trên các hệ thống máy Server sử dụng Unix, Linux… người dùng được chia ra làm 3 nhóm:

Owner: Người sở hữu trực tiếp tạo ra các Files, Folder.

Group: Nhóm các user.

Other/Public/World: Những user không thuộc các nhóm trên.

Khi người dùng login vào website tùy thuộc vào user mà người dùng sử dụng mà gán quyền tương đương

Cách tính quyền trong “Phân quyền server Linux

Ví dụ:Phân quyền server Linux

0777: các bạn chỉ cần quan tâm 777
Quyền được thể hiện bằng con số.
4 = Read (quyền được đọc)
2 = Write (quyền được ghi)
1 = Execute (quyền được thực thi)

Ví dụ:

3 = 2+1 : Write và Execute đối với File hay Folder.
5 = 4+1 : Read và Execute.
6 = 4+2 : Read và Write.
7 = 4+2+1 : Read, Write và Execute.

Tóm lại :

7 = Read, Write & Execute
6 = Read & Write
5 = Read & Execute
4 = Read
3 = Write & Execute
2 = Write
1 = Execute

Phân quyền trong linux thường có 3 con số, con số đầu là quyền gán cho người dùng thuộc nhóm Owner. Con số thứ hai là quyền của người dùng thuộc nhóm Group và con số thứ ba cho nhóm Other/Public/World.

Ví dụ:

Phân quyền server Linux755 : Có nghĩa là Owner (Read, Write & Execute), Group (Read & Execute) và Other/Public/World (Read & Execute).

Ngoài ra lệnh CHMOD còn có chế độ các ký hiệu chữ, trong trường hợp sử dụng ký hiệu chữ, chúng ta sẽ bắt gặp những ký hiệu sau:

Phân quyền server Linux 3

– : Không được cấp quyền
d : Ký hiệu Directory (Folder, thư mục)
r : Quyền Read (đọc)
w : Quyền Write (ghi)
x : Quyền Execute (thực hiện)

Ví dụ:phanquyen3drwxr-xr-x : Có nghĩa là Owner (Read, Write & Execute), Group (Read & Execute) và Other/Public/World (Read & Execute) đối với Folder (thư mục) này, ký hiệu này tương đương với 755.
-rw-r–r– : Có nghĩa là Owner (Read, Write), Group (Read) và Other/Public/World (Read) đối với tập tin này, ký hiệu này tương đương với 644.

Sử dụng FileZilla để phân quyền
phanquyen4Dùng chức năng Set Permissions trên File Manager của Directadmin

phanquyen5